ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH LÝ VỀ TAM THỨC BẬC 2

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu phần ĐỊNH NGHĨA, ĐỊNH LÝ VỀ TAM THỨC BẬC 2. nhằm hổ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 12-03-2018

2,042 lượt xem

1. Định nghĩa 

 - Tam thức bậc hai (một ẩn) là đa thức có dạng f(x)=ax2+bx+c trong đó x là biến a,b,c là các số đã cho, với 

2. Định lí

f(x)=ax2+bx+c(a0) có biệt thức    =b24ac.

 - Nếu <0 thì với mọi x,f(x) có cùng dấu với hệ số a.

 - Nếu =0 thì f(x) có nghiệm kép x=b2a, với mọi xb2af(x) có cùng dấu với hệ số a.

 - Nếu >0,f(x) có 2 nghiệm x1,x2(x1<x2) và luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ngoài đoạn [x1;x2] và luôn trái dấu với hệ số a với mọi x trong đoạn 

 

Bài 1. Xét dấu các tam thức bậc hai 

 a) x23x+1;                                                                

 b) 2x2+3x+5;

 c) x2+12x+36;                                                            

 d) (2x3)(x+5).

Giải

a) x23x+1

=(3)24.5<05x23x+1>0,xR (vì luôn cùng dấu với a=5>0).

 

b) 2x2+3x+5

2x2+3x+5=0[x=1x=52

  2x2+3x+5<0  với  x[1;52]

   2x2+3x+5>0 với   1<x<52.

 

c) x2+12x+36

Δ=621.36=0

x2+12x+36=0x=6

Do đó: x2+12x+36>0,x6.

 

d) (2x3)(x+5)=2x2+7x15

(2x3)(x+5)=0[x=5x=32

Hệ số của tam thức là: a=2>0. Do đó: 

(2x3)(x+5)>0 với x[5;32]

(2x3)(x+5)<0 với 

 

 a) f(x)=(3x210x+3)(4x5);

 b) f(x)=(3x24x)(2x2x1);

 c) f(x)=(4x21)(8x2+x3)(2x+9);

 d) f(x)=(3x2x)(3x2)4x2+x3.

Giải

a) f(x)=(3x210x+3)(4x5)

3x210x+3=0[x=13x=3

4x5=0x=54

    Bảng xét dấu:

    Kết luận:

f(x)<0 với x(;13)(54;3)

f(x)>0 với 

x(13;54)(3;+)

b) f(x)=(3x24x)(2x2x1)=0

[x=0x=43x=1x=12

Bảng xét dấu:

 

c) f(x)=(4x21)(8x2+x3)(2x+9)=0

[x=12x=12x=92

Bảng xét dấu:

 

d)  f(x)=(3x2x)(3x2)4x2+x3.
f(x)=(3x2x)(3x2)4x2+x3=0

[x=3x=3x=13x=0

    Bảng xét dấu:

 

Bài 3. Giải các bất phương trình sau

a) 4x2x+1<0;                                                      

b) 3x2+x+40;

 

giải

a) Tam thức f(x)=4x2x+1<0 có hệ số a=4>0 biệt thức =(1)24.4.1<0. Do đó f(x)>0,xR

Bất phương trình 4x2x+1<0 vô nghiệm.

b) 3x2+x+40

f(x)=3x2+x+4=0[x=1x=43

Do đó: 3x2+x+401x43

 

Bài 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm

a) (m2)x2+2(2m3)x+5m6=0

b) (3m)x22(m+3)x+m+2=0.

Giải

a) +) Với m=2 phương trình trở thành 2x+4=0 có 1 nghiệm, do đó trường hợp này không thỏa mãn.

    +) Với m2

   Phương trình vô nghiệm nếu:

    {m20Δ=(2m3)2(m2)(5m6)<0

     {m20m2+4m3<0

   m<1m>3.

 

b) +) Với m=3, phương trình trở thành: 6x+5=0 có nghiệm. Loại trường hợp m=3.

    +) Với m3

    Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng
 

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC 

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email: daotaontic@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha