KHÁI NIỆM, ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ANKAN

Trung tâm gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC tại Đà Nẵng xin giới thiệu phần KHÁI NIỆM, ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ANKAN nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 06-01-2018

19,397 lượt xem

I. KHÁI NIỆM, ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP

1. Khái niệm

 - Ankan (parafin) là những hiđrocacbon no, mạch hở trong phân tử chỉ có một loại liên kết đơn.

 - Công thức chung: CnH2n+2 (n ≥ 1).

 

2. Đồng đẳng

Một số ankan

 

3. Đồng phân

 - Từ C4H10 trở lên Ankan có đồng phân. 

 - Ankan chỉ có một loại đồng phân là đồng phân mạch cacbon.

Ví dụ 1: Từ C4H10 viết các đồng phân ankan có thể có

Ví dụ 2: Từ C5H12 viết các đồng phân ankan có thể có

 

4. Danh pháp 

a. Tên thay thế

 Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + an 

 

* Lưu ý:

 - Phân tử có mạch nhánh thì chọn mạch C dài nhất làm mạch chính, đánh số các nguyên tử C từ phía gần mạch nhánh nhất.

 - Tên gọi của 10 ankan đứng đầu dãy đồng đẳng có mạch cacbon không phân nhánh.

 

CTPT

Tên

Cách nhớ

CH4

C2H6

C3H8

C4H10

C5H12

C6H14

C7H16

C8H18

C9H20

C10H22

Metan

Etan

Propan

Butan

Pentan

Hexan

Heptan

Octan

Nonan

Decan

Mẹ

Em

Phải

Bón

Phân

Hóa

Học

Ngoài

Đồng

 

b. Tên thông thường

 - Nếu chỉ có một nhánh duy nhất CH3 ở nguyên tử C số 2 thì thêm tiền tố iso.

 - Nếu có 2 nhánh CH3 ở C số 2 thì thêm tiền tố neo.

 

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 

 - Ở nhiệt độ thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí; từ C5 đến khoảng C18 ở trạng thái lỏng; từ khoảng C18 trở lên ở trạng thái rắn.

 - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của ankan nói chung đều tăng theo số nguyên tử C trong phân tử tức là tăng theo phân tử khối.

 - Ankan nhẹ hơn nước, không tan trong nước và đều là những chất không màu.

 

Bảng: Hằng số vật lí của một số ankan

Ankan

Công thức

Cn

tnc , 0C

ts , 0C

Khối lượng riêng (g/cm3)

Metan

CH4

C1

-183

-162

0,415 (-1640C)

Etan

CH3CH3

C2

-183

-89

0,561 (-1000C)

Propan

CH3CH2CH3

C3

-188

-42

0,585 (-450C)

Butan

CH3 [CH22CH3

C4

-138

-0,5

0,600 (00C)

Pentan

CH3 [CH2] 3CH3

C5

-130

36

0,626 (200C)

Hexan

CH3 [CH2] 4CH3

C6

-95

69

0,660 (200C)

Heptan

CH3 [CH25CH3

C7

-91

98

0,684 (200C)

Octan

CH3 [CH2] 6CH3

C8

-57

126

0,703 (200C)

Nonan

CH3 [CH27CH3

C9

-54

151

0,718 (200C)

Đecan

CH3 [CH28CH3

C10

-30

174

0,730 (200C)

Icosan

CH3 [CH218CH3

C20

37

343

0,778 (200C)

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC 

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email: daotaontic@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha