CẤU TẠO, TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu phần CẤU TẠO, TÍNH CHẤT, ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT nhằm hổ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 17-10-2017

19,009 lượt xem

A. AXXIT PHOPHORIC

 

I. Cấu tạo phân tử

 - Công thức phân tử : H3PO4

  - Công thức cấu tạo: 

Kết quả hình ảnh cho ctct h3po4

 - Nhận xét: P có số oxi hóa + 5 và có hóa trị V.

 

II. Tính chất vật lí 

 - Tồn tại ở dạng lỏng siro, không màu, không mùi, dễ tan trong nước và rượu, không độc.

 

III. Tính chất hóa học 

 

1. Là axit trung bình

 

- Trong dung dịch H3PO4 phân li thuận nghịch theo 3 nấc:

H3PO4 ↔ H+ + H2PO4-

H2PO4-  H+ + HPO42-

HPO42-  H+ + PO43-

* Lưu ý: Trong dung dịch H3PO4 chứa đồng thời các ion H+H2PO4-,  HPO42-PO43-  H3PO4   

 

 - Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

 

 - Tác dụng với oxit bazơ → muối + H2O                  

2H3PO4 + 3Na2 2Na3PO4 + 3H2O

 

- Tác dụng với bazơ  muối + H2O .

 

KOH + H3PO4  KH2PO4 + H2O

2KOH + H3PO4  K2HPO4 + 2H2O

3KOH + H3PO4  K3PO4 + 3H2O

 

 

* Lưu ý: Tùy theo tỉ lệ phản ứng có thể tạo thành các muối khác nhau:

 Gọi nOH-/ n H3PO4 = T thì 

  + T < hoặc = 1 → muối  H2PO4-
  + T = 2 → HPO42- 
  + 1 < T <2  
 2 muối: H2PO4và HPO42- 

  + 2 < T <3   2 muối: HPO42- và PO43-
  +  T > hoặc = 3 → PO43-

- Tác dụng với kim loại đứng trước H2  muối + H2

2H3PO4 + 3Mg  Mg3(PO4)2 + 3H2

 

- Tác dụng với muối  muối mới + axit mới  

                      

H3PO4 + 3AgNO3  3HNO3 + Ag3PO4

 

2. Tính oxi hóa - khử

 

     Trong H3PO4, P có mức oxi hóa +5 là mức oxi hóa cao nhất nhưng H3PO4 không có tính oxi hóa như HNO3 vì nguyên tử P có bán kính lớn hơn so với bán kính của N  mật độ điện dương trên P nhỏ → khả năng nhận e kém.

 

3. Các phản ứng do tác dụng của nhiệt

 

2H3PO4  H4P2O7 + H2O (200 – 2500C)

                          Axit điphotphoric

H4P2O7  2HPO3 + H2O (400 – 5000C)

                       Axit metaphotphoric

* Lưu ý: Axit photphorơ H3PO3 là axit 2 lần axit.

 

IV. Điều chế

 

1. Trong phòng thí nghiệm       

          

P + 5HNO3 đặc  H3PO4 + 5NO2 + H2O (t0)

 

2. Trong công nghiệp:   

                       

Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc  3CaSO4 + 2H3PO4 (t0)

Kết quả hình ảnh cho dieu che axit h3po4

 

* Lưu ý: Để điều chế H3POvới độ tinh khiết cao ta dùng sơ đồ: P  P2O5  H3PO4

4P + 5O2  2P2O5

P2O5 + 3H2 2H3PO4

 

 

B. MUỐI PHOTPHAT

 

 

I. Khái niệm

 

  - Muối phophat là muối của axit phophoric

 

 - Có 3 loại: muối photphat (PO43-), muối hidrophotphat (HPO42- ) và muối đihidrophophat (H2PO4-).

 

II. Tính chất vật lí

 

 - Tất cả muối H2PO4- đều tan; muối PO43- và HPO42- chỉ có muối của kim loại kiềm và amoni tan được.

 

 

III. Tính chất hóa học

 

 -  Muối photphat có đầy đủ các tính chất hóa học của muối.

 

 -  Các muối photphat của kim loại kiềm dễ bị thủy phân trong dung dịch tạo môi trường bazơ:

Na3PO4  3Na+ + PO43-

PO43- + H2 HPO42- + OH-

 

 -  Muối axit còn biểu hiện tính chất của axit.

NaH2PO4 + NaOH  Na2HPO4 + H2O

 

 IV. Điều chế

 - Cho P2O5 hoặc H3PO4 tác dụng với dung dịch  kiềm.

 

 - Dùng phản ứng trao đổi ion.

 

IV. Nhận biết ion photphat

 

 

- Tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3.

      3Ag+ + PO43- → Ag3PO4

 Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

 

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC 

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email: daotaontic@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha