CÔNG THỨC TÍNH VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CẤU TRÚC ADN

Trung tâm gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC xin giới thiệu phần CÔNG THỨC TÍNH VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CẤU TRÚC ADN nhằm hổ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 30-06-2016

17,562 lượt xem

I. TÍNH SỐ NUCLEOTIT CỦA ADN HOẶC CỦA GEN 

1. Đối với mỗi mạch của gen

- Trong cùng một mạch, A và T cũng như G và X, không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa 2 mạch: A của mạch này bổ sung với T của mạch kia, G của mạch này bổ sung với X của mạch kia. Vì vậy, số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu loại bổ sung mạch 2.

-   N = A + T+ G +X.  Theo nguyên tắc bổ sung: A = T, G = X.
 
=> N = 2A + 2G = 2T + 2X = 2(A+ G)
 
-   Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2 mạch:
A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
 
=> A + G = N/2.
 
2. Tổng số nu của ADN
 

-  Tổng 2 loại nu khác nhóm bổ sung luôn luôn bằng nửa số nu của ADN hoặc bằng 50% số nu của ADN. Vì vậy, nếu biết:

+ Tổng 2 loại nu = N/2 hoặc bằng 50% thì 2 loại nu đó phải khác nhóm bổ sung (A+G, A+X, T+G, T+X)
N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2(A + G)
 
=> A + G = N/2 hay %A + % G =  50%
 
3. Tính số chu kì xoắn (C)

-    Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu.  

C = N/20  => N = C × 20

4. Tính khối lượng phân tử ADN (M)

-  Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvC. 

 =>  M = N × 300đvC

5. Tính chiều dài phân tử ADN (L)

-  Phân tử ADN là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều đặn quanh 1 trục, vì vậy chiều dài của ADN là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó. Mỗi mạch có  nuclêôtit, độ dài của 1 nu là 3,4 Å 
 
=> L = N/2 × 3,4 Å
=> N = (L/3,4) × 2 nu

II. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ

1. Tính số liên kết hidro

-  Theo nguyên tắc bổ sung
 + A của mạch này nối với T ở mạch kia bằng 2 liên kết hiđrô
 + G của mạch này nối với X ở mạch kia bằng 3 liên kết hiđrô
Vậy số liên kết hiđrô của gen là:
 
H = 2A + 3G = 2T + 3X  = N   +  G  = N   + X
 

2. Tính số liên kết cộng hóa trị Đ – P

a. Trong mỗi mạch đơn:
 + 2 nuclêôtit nối với nhau bằng 1 liên kết hóa trị
 + 3 nuclêôtit nối nhau bằng 2 liên kết hóa trị… 
 
  => N/2 nuclêôtit nối nhau bằng N/2 - 1  liên kết hóa trị
 
b. Trong cả 2 mạch:
 
=> Số liên kết hóa trị nối các nuclêôtit với nhau trong cả 2 mạch là
 
 2(N/2 -1) = N - 2
 
c. Số liên kết hóa trị đường - photphat trong gen (HTĐ - T):
Trong mỗi nuclêôtit: nhóm phôtphat và đường nối với nhau bằng 1 liên kết hóa trị 
=> Số liên kết hóa trị nối nhóm phôtphat và đường trong mỗi nuclêôtit có trong 2 mạch là N
=> Số liên kết hóa trị Đ – P trong cả ADN là: 
 
HT = (N – 2) + N = 2(N – 1) 
 
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 
1. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A.1026
B.2052
C.3078
D.1539
 
2. Có bao nhiêu cặp nucleotic chứa  trong 1 gen không phân mảnh dài 0,3264 Mm?
A.1920
B.319
C.960
D. 3840
 
3. Gen có khối lượng 783×103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?
A. 7830
B. 7118
C. 1305
D. 2610
 
4. Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 2040
B. 1020
C. 3060
D. 3468
 
5. Một gen phân mảnh dài 0,714 Mm chứa các đoạn mã hóa và không mã hóa xen kẽ nhau theo tỉ lệ lần lược là 1:3:4:2:6:5 . Có bao nhiêu cặp nucleotic trong các đoạn exon?
A. 4200
B. 1000
C. 1100
D. 2200
 
6. Gen chứa 1836 nucleotic sẽ có chiều dài bao nhiêu A0?
A.1506,6
B. 3121,2
C. 2340,9
D. 4681,8
 
7. Gen dài 0,4182Mm chứa bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 246
B. 12,3
C. 24,6
D. 123
 
8. Gen dài 0,0003519mm sẽ có khối lượng bao nhiêu đơn vị cacbon?
A. 1242.103đvC
B. 931500đvC
C. 621.103đvC
D. 61200đvC
 
9. Gen 1 có T = 42,5%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?
A. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%
B. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%
C. A = T = 21,25%; G = X = 28,75%
D. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%
 
10. Gen 2 có tỉ lệ giữa các loại nucleotic A + T/ G + X  = 1/7. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?
A. A = T = 6,25%; G = X = 43,75%
B. A = T = 3,125%; G = X = 46,875%
C. A = T = 6,25%; G = X = 93,75%
D. A = T = 3,125%; G = X = 96,875%
 
11. Gen 1 có G = 1,5T. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?
A. A = T = 10%; G = X = 40%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 30%; G = X = 20%
D. A = T = 20%; G = X = 30%
 
12. gen 4 có tổng giữa 2 loại  nucleotic bằng 15%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?
A. A = T = 7,5%; G = X = 42,5%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%
D. A hoặc C
 
13. Gen 5 có hiệu số giữa  nucleotic loại X với 1 loại nucleotic khác bằng 5% . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:
A. A = T = 5%; G = X = 45%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C.A = T = 22,5%;G = X = 27,5%
D.A = T =27,5%;G = X = 22,5%
 
14. Gen 6 có hiệu số giữa  nucleotic loại G với 1 loại nucleotic khác bằng 0,5625 . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:
A.A = T = 43,75%; G = X = 56,25%
B.A = T = 21,875%; G = X = 28,125%
C. A = T = 32%; G = X = 18%
D. A = T = 18%; G = X = 32%
 
15. Gen 7 có A>G và tích giữa 2 loại nucleotic không bổ sung nhau bằng 5,04%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 36%; G = X = 14%
C. A = T = 37%; G = X = 13%
D.A = T = 38%; G = X = 12%
 
16.Gen 8 có G2 – T2 = 3% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?
A. A = T = 22%; G = X = 28%
B. A = T = 15%; G = X = 15%
C. A = T = 24%; G = X = 26%
D. A = T = 20%; G = X = 30%
 
17. Gen 9 có G2 + T2 = 12,52% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?
A. A = T = 28%; G = X = 22%
B. A = T = 25,5%; G = X = 24,5%
C. A = T = 32%; G = X = 18%
D. A = T = 26%; G = X = 24%
 
19. Gen 11 dài 2584A0 có hiệu số giữa  nucleotic loại A với loại không bổ sung với nó là 296. Số lượng từng loại nucleotic của gen này là:    
A. A = T = 1056 Nu; G = X = 464 Nu
B. A = T = 232 Nu; G = X = 528 Nu
C. A = T = 528 Nu: G = X = 232 Nu
D. A = T = 264Nu; G = X = 116 Nu
 
20.  gen 12 có 17 chu kì và có tỉ lệ A : X = 7 : 3. Số lượng từng loại nucleotic của gen này là:
A.A = T = 469 Nu ; G = X = 201 Nu
B.A = T = 201 Nu; G = X = 469 Nu
C.A = T = 938 Nu: G = X = 402 Nu
D.A = T = 402 Nu ; G = X = 268 Nu
 
Đoạn ADN 16830 A0 chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1: 1,25 :  1,5  :2  : 2,5. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu sau:
 
21. Gen 1 có X =450 nucleeeootit .Số lượng nuclêootit loại A là
A.300
B.150
C.75
D.450
 
22.Gen 2 có  sốNu loại T=1/2 G .Số lượng từng loại nuclêootit của gen 2 là:
A.A=T=125(Nu);G=X=250(Nu)
B.A=T=500 (Nu) ;G=X=250 (Nu)
C.A=T=250(Nu);G=X=500(Nu)
D.A=T=375(Nu);G=X=750(Nu)
 
23.Gen 3 có số nu loại A=5X .Số lượng từng loại nu Của gen này là:
A.A=T=150(Nu);G=X=750(Nu)
B.A=T=75(Nu);G=X=375(Nu)
C.A=T=1500(Nu;)G=X=300(Nu)
D.A=T=750(Nu);G=X=150(Nu)
 
24.Gen 4 có hiệu số giữa Nu loại G với một loại nuclêootit khác bằng 20% tổng số nuclêotit. Số nucleotit từng loại của gen này là:
A.A=T=360(Nu);G=X=840(Nu)
B.A=T=840(Nu);G=X=360(Nu)
C.A=T=180(Nu);G=X=420(Nu)
D.A=T=720(Nu);G=X=480(Nu)
 
25.Gen 5 có số Nu loại X lớn hơn số Nu loại kia và có tích số giữa 2 loại Nu không bs nhau bằng 472500. Số Nu từng loại của gen là:
A.A=T=600(Nu);G=X=90(Nu)
B.A=T=450(Nu);G=X=1050(Nu)
C.A=T=300(Nu);G=X=1200(Nu)
D.A=T=1050;G=X=450(Nu)
 
26. Gen dài 0,2091M chứa bao nhiêu liên kết hóa trị:
A. 1230
B.1228
C. 1229
D. 1231
 
27. Gen có 4084 liên kết hóa trị giữa axit và đường phải có khối lượng bao nhiêu đvC:A.1225200
B.224730
C.612900
D.37345
 
28.Gen có 2220 Nu và 2682 liên kết hydro.Số Nu mỗi loại của gen là:
A.A=T=648(Nu);G=X=462;
B.A=T=462(Nu);G=X=648(Nu)
C.A=T=1668;G=X=1014(Nu)
D.A=T=834(Nu);G=X=507(Nu)
 
29.Gen dài 4559,4A0chứa 3516 lkH.Gen có bao nhiêu Nu mỗi loại.
A.A=T=648(Nu);G=X=462;
B.A=T=462(Nu);G=X=648(Nu)
C.A=T=1668;G=X=1014(Nu)
D.A=T=834(Nu);G=X=507(Nu)
 
30. Gen có khối lượng 531000 dvC có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X . Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?
A. A = T = 40%; G = X = 10%
B. A = T = 35%; G = X = 15%
C. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%
D.A = T = 30%; G = X = 20%
 
31. một gen chứa 1833 liên kết Hiđrô và và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với loại Nukhác là 10%. Số nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?
A.A=T=423(Nu);G=X=282(Nu);
B.A=T=564(Nu);G=X=846(Nu)
C.A=T=282;G=X=423(Nu)
D.A=T=564(Nu);G=X=141(Nu)
 
* Một gen phân mảnh dài 7650  A0 có các đoạn êxôn và intron xen kẽ nhau và theo tỉ lệ 1:3:2:4. Đoạn êxôn thứ nhất chứa 585 lk hiđrô. . Đoạn êxôn thứ hai chứa 1080 lk hiđrô. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu 32, 33.
 
32. Có bao nhiêu liên kết hóa trị chứa trong các đoạn không mã hóa?
A.3150
B.3148
C.3146
D.3154
 
33. số nuclêôtit từng loại chứa trong các đoạn mã hóa bằng bao nhiêu?
A. A=T=90(Nu);G=X=135(Nu);
B. A=T=270(Nu);G=X=180(Nu)
C. A=T=360;G=X=315(Nu)
D. A=T=270(Nu);G=X=405(Nu)
 
34. Gen chứa 3900 liên kết hiđrô, chiều dài trong đoạn 0,408m đến 0,51ma và có tổng số giữa hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen là:
A.A=T=600(Nu);G=X=900(Nu);
B.A=T=900(Nu);G=X=600(Nu)
C.A=T=300;G=X=450(Nu)
D.A=T=650(Nu);G=X=957(Nu)
 
35. Một gen có tổng giữa lk hiđrô và lk hóa trị  là 5206, trong đó số lk hóa trị ít hơn  số liên kết hiđrô  là 806. Số nuclêôtit mỗi loại của gen này là:
A. A=T=594(Nu);G=X=2412(Nu);    
B. A=T=296(Nu);G=X=804(Nu)
C. A=T=594;G=X=1608(Nu)
D. A=T=804(Nu);G=X=297(Nu)
 
36. Tổng số liên kết hóa trị   giữa axit và đường với số liên kết hiđrô của một gen là 6028, trong đó số liên kết hóa trị  nhiều hơn số liên kết hiđrô là 1168 liên kết.Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là?
A. A = T = 15%; G = X = 35%
B. A = T = 40%; G = X = 10%
C. A = T = 30%; G = X = 20%
D.A = T = 35%; G = X = 25%
 
* Hai gen có chứa 225 chu kì xoắn. Khối lượng gen I = ½ so với gen II. Gen I có số lk hiđrô giữa A và T bằng số lk hiđrô giữa G và X. Gen II có 4050 lk hiđrô. Sử dụng đữ kiện trên trả lời các câu  37, 38.
 
37. Số nuclêôtit mỗi loại của gen I là:
A.A=T=450(Nu);G=X=1050(Nu);
B.A=T=300(Nu);G=X=450(Nu)
C.A=T=450;G=X=300(Nu)
D.A=T=900(Nu);G=X=600(Nu)
 
38. Số nuclêôtit mỗi loại của gen II là:
A.A=T=300(Nu);G=X=450(Nu);
B.A=T=450(Nu);G=X=300(Nu)
C.A=T=1050;G=X=450(Nu)
D.A=T=450(Nu);G=X=1050
 
Gen dài 0,4556Mn có T<X và tích gữa chúng bằng 5,25% số nu của gen.Sử dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 1-4.
 
1. Khi gen tái bản 1 lần, mt phải cung cấp bao nhiêu nu thuộc mỗi loại?
A. A = T = 804; G = X = 1878;
B. A = T = 402; G = X = 938;
C. A = T = 938; G = X = 402;
D. A = T = 603; G = X = 1407;
 
2. Khi gen tái bản liên tiếp 3 lần, số nu mỗi loại trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình là:
A. A = T = 3216(Nu);G = X = 7504(Nu);
B. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu);
C. A = T = 2814(Nu);G = X = 6566(Nu);
D. A = T = 2412(Nu);G = X = 5638(Nu);
 
3. Số nu tự do từng loại mà mt cần cc cho gen tái bản 2 lần bằng bao nhiêu?A. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu);
B. A = T = 1608(Nu);G = X = 3752(Nu);
C. A = T = 504(Nu);G = X = 1876(Nu);
D. A = T = 1206(Nu);G = X = 2814(Nu);
 
4. Khi gen tái bản liên tiếp 4 lần, mt cần cc bao nhiêu nu tự do mỗi loại để tạo các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới?
A. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu);
B. A = T = 6030(Nu);G = X =14070(Nu);
C. A = T = 5628(Nu);G = X = 13132(Nu);
D. A = T = 6432(Nu);G = X =15008(Nu);
 
Một gen có 510 nu loại A, số nu loại G chiếm 20% tổng số nu của gen. Sử dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 5-6.
 
5. Số nu tự do từng loại mà mt cần cc cho gen nhân đôi1lần bằng bao nhiêu?A. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu);
B. A = T = 255(Nu);G = X =170(Nu);
C. A = T = 765(Nu);G = X = 810(Nu);
D. A = T = 340(Nu);G = X = 510(Nu);
6. Khi gen tái bản liên tiếp 3 lần, nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại mà mt cần phải cung cấp cho quá trình là ?
A. A = T = 2380(Nu);G = X = 3570(Nu);
B. A = T = 3570(Nu);G = X =2380(Nu);
C. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu);
D. A = T = 4080(Nu);G = X =2720(Nu);
 
Gen dài 0,4522Mn có T = 2/3G. Sử dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 7-14.
 
7. Khi gen tái bản 1 lần, số lk hiđrô và liên kết hóa trị bị phá vỡ lần lượt là:
A. 3458 và 2658    B. 0 và 2658      C. 2658 và 3458      D. 3458  và 0
 
8. Có bao nhiêu liên kết hiđrô và liên kết hóa trị được thành lập sau quá trình tái bản 1 lần của gen?
A. 3458 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị
B. 6916 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị
C. 6916 liên kết hiđrô và 0 liên kết hóa trị
D.0 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị
 
9. Tại lần tái bản thứ 5, có bao nhiêu liên kết hiđrô bị phá vỡ?
A. 3458
B. 107198
C. 55328
D. 110656
 
10. Tại lần tái bản thứ 4, có bao nhiêu liên kết hóa trị được hình thành?
A. 21264
B. 18606
C. 18864
D. 27664
 
11.Có bao nhiêu liên kết hiđrô được thành lập sau quá trình tái bản 3 lần của gen? A.55328
B. 48412
C. 27664
D. 18606
 
12.Có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa axit và đường được hình thành   khi gen tái bản liên tiếp 4 đợt ?
A.39870
B.51870
C.85088
D.79770
 
13.Qua một số lần nhân đôi số liên kết hidro của  gen bị liên kết hiđrôủy tất cả 10374 liên kết .số liên kết hóa trị được thành lập là:
A. 10632
B. 7974
C.79770
D.2658
 
14.Tại một lần nhân đôi của gen ,số liên kết hóa trị được hình thành là 42528.Đây là lần nhân đôi thứ nhất :
A. 4
B.3
C.5
D.6
 
Gen dài 2927,4A0 tự nhân đôi một số lần đã cần mtnb cung cấp 25830 nucleotit tự do thuộc các loại, trong đó có 9120 nucleotit tự do loại A. Sử dụng dữ kiện trên từ, trả lời các câu từ 15 đến 16
 
15.Số lần nhân đối của gen bằng bao nhiêu ?
 A.1 (lần)
B. 4(lần)
C.3(lần)
D.2 (lần)
 
16.  số nucleotit mỗi loại có trong gen ban đầu là:
A .bA = T = 1216;G = X = 506(Nu);
B. A = T = 253;G = X =608;
C. A = T = 608(;G = X = 253;
D. A = T = 912Nu);G = X =253 (Nu)
 
Gen có số nucleotit loại A=784 và G chiếm 15% số nucleotit của gen.Quá trình tái bản của gen đã hình thành tất cả 36064  liên kết hidro.Sử dụng các dữ kiện trên trả lời các câu từ 17 đến 20
 
17. khối lượng của gen là :
A.67200(đvC)
B.336×102(đvC)
C.246400  (đvC)
D.672×103 (đvC)
 
18.Số nucleotit mỗi loại chứa trong các gen con được hình thành sau đợt tái bản cuối cùng :   A. A = T = 12544(Nu);G = X = 5376(Nu);
B. A = T = 6272(Nu);G = X =2688(Nu);
C. A = T = 5376; G = X = 12544;
D. A = T = 11760; G = X = 5040;
 
19.Nhu cầu về số nucleotit mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho gen tái bản bằng bao nhiêu ?
A = T = 6276(Nu);G = X = 2688(Nu);
B. A = T = 13110(Nu);G = X =5040(Nu);
C. A = T = 5488(Nu);G = X = 2352nu);
D. A = T = 2352(Nu);G =X = 5488Nu)
 
20.Có bao nhiêu l.kết hóa trị được hình thành qua qtrình tái bản của gen.
A. 15666(l. kết )
B. 15673 (l.kết)
C.18032(l.kết)
D.7833(liên  kết)
 
Quá trình tái bản của  1 gen đã cần môi trường nội bào cung cấp 29070 nucleotit  tự do thuộc các loại ,trong đó có 6930 nucleotit tự do loại T.Số nucleotit của gen trong đoạn từ 1800 đến 2000 .Sử dụng các dữ kiện trên trả lời các câu từ 21 đến 23.
 
21.chiều dài của gen ban đầu là :
A. 6589,2A0
B. 49419 A0
C.3294,6A0
D. 1647,3A0
 
22.Số nucleotit mỗi loại của gen ban đầu là :
A. A = T = 507(Nu);G = X = 462(Nu);
B. A = T = 462(Nu);G = X =507(Nu);
C. A = T = 924(Nu);G = X = 1014(Nu);
D. A = T = 489(Nu);G = X =490(Nu);
 
23.Số nucleotit tự do mỗi loại G và   X môi trường cần cung cấp cho quá trình tái bản của gen là :
A.3549  (Nu)
B.507(Nu)
C.8112(Nu)
D.7605 (Nu)
 
Một gen có tỉ lệ giữa các loại nucleotit A+T /G+X=7/3.Khi tái bản tổng
hop được 2 mạch mới,en zim ADN pôlimêrâz đã làm đút 3450  liên kết hiđrô .Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 24 đến 26.
 
24.Có bao nhiêu nu tự do mỗi loại  cần được môi trường cung cấp ?
A. A = T = 450);G = X = 1050(nu)
B. A = T = 900(nu); G=X=600(nu)
C.A=T=1050(Nu); G=X=450(nu)
D.A=T=12009Nu);G=X=300(nu)
 
25.Nếu thời gian tái bản xảy ra trong 7,5 giây thì số nuclêôtit trung bình được bổ sung vào 2 mạch khuôn trong mỗi giây bằng bao nhiêu ?
A.400 (nu)/1 giây
B.200 (nu)/1 giây
C.300(nu)/1 giây
D.100(nu)/1giây
 
26.Thời  gian nhân đôi của mõi chu kì xoắn là :
A.0.0259(giây)
B.0.05 (giây)
C.0,04giây)
D.0,02  (giây )
 
Hai gen A và B đều bằng nhau và có tỉ lệ từng loại nucleotit như nhau cả hai gen đều nhân đôi đã cần môi trường  nôi bào cung cấp tất cả 11376 nuclêôtit tự do .Trong đó có 2208 nuclêôtit tự do loại X .Biết số nuclêôtit của mỗi gen có từ 1200 -1500 clêôtit  sử dụng dữ kiên trên trả lời các câu từ 27 đến 29
 
 27.Số lần n.đôi của mỗi gen là
A.1 và 3
B.1và 2
C2 và 3
D.2 và 4
 
28.Chiều dài mỗi gen tính ra đơn vị micrômet  là:
A.2,4174(u m)
B.1,2487 (u m)
C.0,24174(u m)
D.0,12087(u m)
 
29.Số nuclêôtit từng loại chứa trong mỗi gen là:
A. A = T = 276);G = X = 435 (nu)
B. A = T = 870nu) ;G=X=552(nu)
C. A = T = 3480(nu);G=X=2208(nu)
D. A = T = 435(nu) ;G=X= 276(nu)
 
mARN sơ khai được tổng hợp từ 1 gen p.mảnh dài 3264A0. Gen có hiệu số giữa X với loại nu khác bằng 10% tổng số nu. Quá trình p. mã cần mtcc rN tự do gấp 3 lần số nu của gen.Sử dung dữ kiện trả lời từ câu 50-53
 
50. Số nu từng loại của gen phân mảnh là:
A. A = T = 768; G = X = 1152;
B. A = T = 384 ;G=X=576
C. A = T = 576; G=X=384
D. Không xác định được
 
51. Số liên kết hóa trị chứa trong các phân tử mARN sơ khai là:
A. 5760
B. 5748
C. 11508
D. 5754
 
52. Có bao nhiêu liên kết H bị hủy trong quá trình phiên mã.
A. 2469
B. 7488
C. 14976
D. 5754
 
53. Nếu số nu của các đoạn mã hóa nhiều hơn đoạn không mã hóa 1/5 lần so với ttongr số nu của gen. Qtrinhf phiên mã cần phải được cung cấp bao nhiêu rN tự do để tạo các mARN trưởng thành ?
A. 576  (R Nu)
B.3456
C.5760
D.6912
 
Gen phân mảnh gồm 6 đoạn xen kẻ  êxon1, intron1, êxon2 ,intron2, êxon, intron3, có chiều dài tỉ lệ lần lượt là :2:1:3:6:5:8. Đoạn êxon2  có A=2/3X =120 nucleotit .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời từ câu 54 đến 56
 
54. phân tử mARN     Sơ khai được tổng hợp từ  gen  phân mảnh bao nhiêu  angtron?
A.8500  A0           
B.17500  A0
C.4250 A0
D. 5000 A0
 
55. Phân tử mARN trưởng thành được tỏng hợp từ gen trên chứa bao nhiêu ribonucleotit?
A. 2500 (Rnu)
B.1000 (Rnu)
C.2000 (Rnu)
D.3400 (Rnu)
 
56. có bao nhiêu cặp nucleotit chứa trong  các đoạn in trên .
A.1000 (cặp)
B.3000   (cặp)
C.750  (cặp)
D.1500(Cặp)
 
Gen có 3900 liên kết hidro tổng hợp phân tử  ARN có tỉ lệ các loại ribonucleotit A :U:G:X=1:7:3:9 .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời các câu từ 57 đến 60.
 
57. tỉ lệ phần trăm từng loại ribonucleotit A,U,G,X của mARN lần lượt là:   A.35%,5%,45%,15%
B.5%,35%, 15%,45%
C35%,5%, 25%,45%
D5%, 35%,45%,15%
 
58. Tỉ  lệ  phân  trăm từng loại  nucleotit trong gen tổng hợp mARN là:
A. A=T=10%  ;G=X= 40%.
B.A=T=15% ;G=X=35%
C.A=T=20%  ;G=X=30%
D.A=T=30%;G=X=20%.
 
59   Chiều dài của gen là :
A.5100  A0               
B.2550  A0
C.5525 A0
D.3240 A0
 
Câu 60 :Số nucleotit mỗi loại  A,T,G,X  của mạch mã gốc lần lượt là :
 A.75,525,525,675
B.75,525,225,675
C.525,225,75,675 .
D.525,75,675,275.
 
*Gen có 144 chu kì xoắn ,phân tử mARN được phiên mã từ gen có hiệu số giữa ribonucleotit loại adênin  với guanin  bằng15% và số hiệu giữa các ribonucleotit loại Uraxin với xitozin  bằng chữ số ribonucleotit của toàn mạch .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời các câu từ 61 đến 62
 
Câu 61.t ỉ lệ phần trăm các loại nucleotit  của gen đã tông hợp mARN là?
A. A=T=35%  ;G=X= 15%.
B.A=T=40% ;G=X=10%
C.A=T=30%  ;G=X=20%
D.A=T=20%;G=X=30%.
 
61. Nếu số rN loại A của mARN chiếm 40% so với mạch thì số lượng từng loại  rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:
A. 576, 288, 360, 216.
B. 288, 576, 360, 216.
C. 576, 288, 216, 360.
D. 288, 576, 270,360
 
1 phân tử mARN dài 0,306 Mm có tỉ lệ giữa các rN: G=6/7U=6/7A; X=1/3G. Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời các câu từ 62 đến 63
 
62. số lượng từng loại  rN A,U,G,X của mARN lần lượt là:
A. 315, 255, 90, 270
B. 315, 255, 270, 90
C. 255, 315, 90, 270
D. 255, 315, 270, 90
 
63. số lượng từng loại  nu của gen là:
A. A = T = 357;G = X = 153;
B. A = T = 1428;G = X =612;
C. A = T = 714(;G = X = 306;
D. A = T = 612Nu);G = X =408
 
Gen có 360 nucleotit loại guanin và số nucleotit loại addenin chiếm 30% tổng số nucleotit của gen. Sau quá trình phiên mã đã hình thành tất cả 2697 liên kết hóa trị trong các phiên bản. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1 đến 4.
 
Câu 1. số lần phiên mã của gen là :
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
 
Câu 2. tổng số rN đòi hỏi mt phải cung cấp cho quá trình bằng bao nhiêu
A.  1800  (Rnu)
B. 3600 (Rnu)
C.  2700  (Rnu)
D. 900 (Rnu)
 
Câu 3.  Quá trình đã phân hủy bao nhiêu liên kết hidro ?
A.  8640
B. 0
C.2700
D. 6480 .
 
Câu 4. Nếu mã mạch gốc của gen có 180 timin và 30% N loại X  thì quá trình phiên mã cần cung cấp từng loại rN   A,U,G,X   lần lượt là
A.  540.1080, 810,270
B. 360,180 ,90, 270
C. 1080,540 ,270,810.
D. 180,3670,270,90.
 
Gen có klượng 504.103 đvC và G=20%. Mạch thứ nhất của gen có 126 Nucleotit loại T và 5% N loại X. Khi gen phiên mã phân tử mARN có 40% rN loại U. Sử dụng các dữ kiện trên  từ 1 đến 3  .
Câu 1. Số Nucleotit  mỗi loại của gen là :
A A = T = 1008(nu);G = X = 672(Nu);
B.A = T = 504; G = X = 336 (nu)
C. A=T=336 (nu);G = X = 504(Nu);
D. A = T = 588;G = X =252 (Nu)
 
Câu 2. Số nu mỗi loại A, T, G, X của mạch bổ sung với mạch khuôn lần lượt là?
A. 126, 378, 42, 294.     B. 378, 126, 294, 42.
C. 126, 378, 294, 42.
D. 378, 126, 42, 294.
 
Câu 3. Tỉ lệ % rN mỗi loại A, U, G, X của mARN lần lượt là?
A. 45%,15%,35%,5%
B.15%,45%, 35%,5%
C. 15%,45%, 5%,35%
D. 45%, 15%,5%,35%
 
Gen dài 0,51 um tổng hợp p.tử mARN có G-A=20% và X-U=40% số rN của mạch .Mạch khuôn của gen là mạch thứ nhất có 120 nu loại A .Quá trình phiên mã cần môitrường cung cấp 540 rN loại A.Sdụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1 đến 4
 
1. Số nucleotit mỗi loại của gen là:
A A = T = 900(nu);G = X = 600(Nu);
B.A = T = 450; G = X = 1050 (nu)
C. A=T=600 (nu);G = X = 900(Nu);
D. A = T = 300;G = X =1200 (Nu)
 
2.Số rN mỗi loại A,U,G,X  của một phân tử mARN lần lượt là :
A.120,180,720,480
B. 280 ,120 ,480 ,720
C. 180 , 120 ,480 ,720 ,
D. 180 ,120, 720, 480
 
3.Số rN từng loại A,U,G,X mt cần phải cung cấp cho quá trình phiên mã của gen là :
 A. 540 ,360 ,1440 ,2160
B. 280 ,120 ,480 ,720
 C. 360 ,240 ,960 ,1440
D. 720 ,480 ,1920 ,2580
 
Bài 5: Một gen chứa  3120 liên kết hidro .Quá trình phiên mã của gen cần được cung cấp tất cả 3600 rN thuộc các loại .Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu 1 đến 2
 
1. Gen dài bao nhiêu angstron  ?
 A.2040 A0
B.8160 A0
C.4080 A0
D.3060 A0
 
2.số liên kết hidro bị hủy qua uqas trình phiên mã nói trên là:
 A. 3120(liên kết)       B.9360(lk)            C.6240(lk)       D. 12480(lk)
 
Gen có 90 chu kì xoắn và tỉ lệ X+G/A+T=1,5. Mạch thứ I của gen có 90 N loại T và X =40% số N mỗi mạch. Gen phiên mã cần được cc 450 rN loại U. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu 1- 4
 
1. Số lượng từng loại N của gen là:                                                         
A. A = T = 360(nu);G = X = 840(Nu);
B.A = T = 360; G = X = 540(nu)
C. A=T=180 (nu);G = X = 720(Nu);
D. A = T = 540;G = X =360 (Nu)
 
2. Số lượng từng loại Nu  A,T,G,X  của mạch thứ hai của gen lần lượt là:
A.270 ,90 ,360 ,180
B. 90 ,270 ,180 ,360
C. 270 ,90 ,180 , 360
D. 90 ,270 ,360 ,180
 
3. Tỉ lệ phần trăm từng loại rN A,U,X,G  của mARN lần lượt là:
A. 10% ,30%,40%,20%
B. 10%,30%,20%,40%
C.30%,10%,20%, 40%
D. 30%, 10%,40%,20%
 
4.Số rN mỗi loại A,U,G,X mt cần cung cấp cho quá trình phiên mã lần lượt là:
A.90 ,270 ,360 ,180.
B.450,1350 ,1800 ,900.
C.1350,450 ,900,1800
D.270 ,90,180 , 360.
 
Khi tổng hợp một phân tở mARN , một gen bị hủy 2520 liên kết hidro và cần cung cấp 315 X và 405 G . Đợt phiên mã thứ nhất không vượt quá 5 lần , gen cần 225 A; đợt phiên mã khác gen cần 315A. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1đến 3
 
1.Gen trên dài bao nhiêu micromet ?
A. 0,4488 (um)
B.0,6128(um)
C. 0,306(um)
D.0,255(um)
 
2.Số lượng phiên mã của đợt thứ nhất và đợt thứ hai lần lượt là :
A.4 và 6
B.5 và 7
C. 3 và 5
D. 4 và 7
 
3. Số rN mỗi loại A,U,G,X  mt cần cung cấp cho cả hai đợt lần lượt là 
A.440,1620 ,4860 ,3780.
B.45 ,135 ,405 ,315.
C.225 ,675 ,2025 ,1575.
D. 315 ,945 ,2835 ,2205.
 
Một gen có hiệu số giữa N loại X với loại Nucleotit khác bằng 12,5% số N của gen. Một trong hai mạch đơn của gen  có 25%G bản phiên mã của gen có 300U và A=X –G. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ1 đến 2
 
1.Khi gen phiên mã một lần, số liên kết hidro bị phá hủy và liên kết hóa trị được thành cặp lần lượt là :
A.2850 và 1199.
B.3150 và 2398 .
C.2850  và 1198
D.3150  và 1199.
 
2.Số rN mỗi loại A, U, G, X của một phân tử mARN  lần  lượt là :
A. 300 , 300 ,150 ,450
B. 150 ,300 ,450 ,300 .
C. 150 ,300 ,300 ,450 .
D. 300, 150, 300 ,450.
Trung tâm gia sư NTIC
(nguồn từ internet)
 

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC 

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email: daotaontic@gmail.com

Bình luận (1)

Gửi bình luận của bạn

Captcha