Bài 1:
1.Gen có 1566 N khi tổng hợp 1 chuỗi polipeptit cần môi trường cung cấp bao nhiêu axit amin (kể cả axit amin mở đầu )?
A.261 (axit amin)
B. 259 (axit amin)
C. 521 (axit amin)
D. 260 (axit amin)
2. Một riboxom dịch mã một lần trên phân tử mARN dài 3141,6 A0 sẽ cần mt cung cấp baop nhiêu axit amin ?
A. 306 (a amin)
B. 308 (axit amin )
C . 307 (axit amin )
D. 615 (axit amin)
3. Một gen cấu trúc có khối lượng 770400 đvC khi tổng hợp 1 phân tử protein sẽ cần bao nhiêu lượt phân tử tARN ?
A. 428 (lượt)
B.427(lượt)
C.429 (lượt)
D. 426(lượt)
4. Phân tử mARN trưởng thành chứa 1649 lket hóa tri giữa axit và đường .Một chuỗi polipeptit vừa được dịch mã từ mARN trên chứa bao nhiêu axit amin ?
A.274 (a xit amin)
B. 273 (axit amin)
C. 275 (axit amin)
D. 549 (axit amin)
5. Một phân tử protein hoàn chỉnh chứa 362 axit amin sẽ được tổng hợp từ gen nào sau đây là hợp lí?
A.Gen cấu trúc có 2178 nucleotit
B. Gen vận hành có khối lượng 655200 đvC .
C.Gen cấu trúc dài 3712,8 A0
D.Gen khởi động có 1092 cặp Nucleotit .
6. Một phân tử protein hoàn chỉnh chứa 228 axit amin phải được tổng hợp từ một gen có bao nhiêu chu kì xoắn?
A.138 (chu kì)
B.69 (chu kì)
C.230 (chu kì)
D. 68,4(chu kì)
7. Phân tử mARN trưởng thành dài bằng 2/3 mARN sơ khai ,tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh chứa 316 axit amin .Số cặp nucleotit trong gen cấu trúc sẽ là.
A.954 (cặp)
B.948(cặp)
C.1422(cặp)
D.1431(cặp).
8. Gen cấu trúc dài 6487,2 A0 ,các doạn in tron chứa gấp đôi số cặp N của các đoạn exon .Phân tử protein hoàn chỉnh cò 4 loại axit amin : his ,val, ser,gln tỉ lệ 1:3:2:4. Khi được dịch mã 5 lượt ,các axit amin nói trên cần được cung cấp sẽ lần lượt là:
A.21,63,42,84.
B. 318 ,954 ,636, 1272.
C. 105, 315,210
D. 105, 210 , 315,420.
9. Gen cấu trúc có 1794 N phiên mã 3 lần ,mỗi lần phiên mã đều có 7 riboxom dịch mã 2 lần ,có bao nhiêu axit amin liên kết trong các protein hoàn chỉnh được tỏng hợp ?
A. 297 (axit amin)
B. 12474 (axit amin)
C.6237 (axit amin)
D. 12516(axit amin).
10. Gen có 102 chu kì ,phiên mã một lầ .Quá trình dịch mã cần được cung cấp tất cả 5085 axit amin .Số riboxom bằng nhau tren mỗi mARN và số lần dịch mã của mỗi riboxom có giá trị lần lượt là.
A. 3 , 5
B.5 , 3
C. 15 , 1 hoặc 1 ,15
D.A hoặc B hoặc C.
Bài 2: Số chu kì xoắn của một gen là 96 .Dùng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1 đến 4.
1.Chuỗi polipeptit vừa được tổng hợp từ gen có chiều dài trung bình là:
A.960 A0
B.957 A0
C.954 A0
D.1917 A0.
2. Khối lượng trung bình của chuỗi polipeptit vừa được tổng hợp là:
A. 95700 (đvC)
B.957(đvC)
C. 35200 (đvC)
D.35090 (đvC)
3. Có bao nhiêu liên kết peptit được thành lập khi tổng hợp 1 chuỗi polipeptit. Khi riboxom dịch mã 1 lần ,khối lượng nước được giải phóng là:
A.5724(đvC)
B. 5706 (đvC).
C.5742(đvC)
D. 5760(đvC).
Bài 3:Một gen dài 3141,6 A0 phiên mã 7 lần , mỗi phân tử mARN đều có 6 riboxom dịch mã lặp lại lần 2.Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1 đến 4.
1.Có bao nhiêu phân tử protein được tổng hợp ?
2. Số axit amin cần được môi trường cung cấp là :
A.12894 (axit amin)
B. 25788(axit amin).
C.25704 (axit amin)
D. 25872(axit amin)
3.Khối lượng p.tử nước được giải phóng trong quá trình phân mã là:
A. 464184 (đvC)
B. 465696 (đvC).
C. 462672 (đvC)
D. 5508 (đvC).
4.Nếu quá trình dịch mã đã giải phóng khối lượng nước là 38556 đvC thì quá trình này cần được cung cấp bao nhiêu axit amin ?
A.2149 (axit amin)
B. 2143 (axit amin ).
C.2142 (axit amin)
D. 2141 (axit amin).
Bài 4: Gen cấu trúc tổng hợp protein hoàn chỉnh chứa 253 axit amin. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1đến 3.
1.Gen cấu trúc nói tren có bao nhiêu cặp N?
A. 1530 (cặp)
B.765 (cặp)
C.762(cặp)
D.1524(cặp).
2.Có bao nhiêu liên kết peptit được thành lập ?
A. 253
B. 252
C.251
D.254
3. Khối lượng nước được giải phóng khi riboxom dịch mã 1 lần là:
A. 4518 (đvC)
B.4572(đvC).
C. 4554 (đvC)
D. 4536 (đvC)
Bài 5: Gen phân mảnh dài 4926,6 A0 chứa các axon và in tron sen kẻ nhau và bắt đầu bằng đoạn exon có số N theo tỉ lệ 2:5:3:6:7 . Gen phiên mã 5 lần ,mỗi mARN đều có 7riboxom dịch mã một lần . Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1 đến 3.
1.Chiều phân tử protein thực hiện được chức năng sinh lí của nó là :
A. 1443 A0
B. 687 A0
C.753 A0
D. 750 A0.
2. Số aa càn được mt cung cấp đẻ thành lập các chuỗi polipeptit ban đầu được bao nhiêu?
A.8750(aa)
B.8785 (aa)
C. 8820(aa)
D.8050(aa).
3. K lượng nước được giải phóng trong quá trình dịch mã là:
A. 4500 (đvC)
B.4142(đvC)
C.157500(đvC)
D.144270(đvC).
Bài 6: P.tử mARN tr.thành dài 0,3672 nm có tỉ lệ các loại rN A:U:G:X l.lượt 3:2:8:7. S.dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1- 5.
1.Nếu các bộ ba đều được dịch mã ,khi tổng hợp 1 chuỗi polipeptit mt cần cung cấp rN tự do mỗi loại A,U,X,G cho các đối mã của các tARN lần lượt là :
A. 108 ,162,432 ,378.
B. 162 ,108 , 378 , 432.
C 108 ,162 ,378 ,432 .
D.162 , 108,432, 378 .
2.Quá trình dịch mã cần 1795 lượt tARN sẽ tương ứng với số rN A,U,G,X trong các đối mã lần lượt bằng bao nhiêu ?
A. 108 , 162 ,432 ,378 .
B.540,810,1890 ,2160.
C.540 ,810 ,2160, 1890.
D.162 ,108 ,378 ,432 .
3.Nếu mã kết thúc là UAG ,có 1 riboxom dịch mã 1 lần thì mt sẽ phải cung cấp từng loại rN A,U,G,X cho các đối mã tARN lần lượt là:
A.108 ,162 ,432 ,378 .
B. 107 ,161,432,377.
C.162 ,108,378,432.
D.107,161,378,431 .
4. Nếu mã k. thúc UAA ,có 3 riboxom đều dịch mã lặp lại lần 2 thì mt sẽ phải cung cấp từng loại rN A,U,G,X cho các đối mã của tARN lần lượt là
A.107,161,432,377.
B.108,162, 432,378.
C.642,960,2268,2592.
D.642, 966,2592,2262.
5. Nếu mã kết thúc là UGA ,quá trình dịch mã giải phóng k l nước 25776 đvC,mỗi tARN đều dịch mã 2 lần .Số rN từng loại A,U,G,X cần được mt cung cấp lần lượt là:
A.214 ,322,862,756.
B.107 ,161,432, 377.
C.428 ,644,1728,1508.
D.216,324,864,756.
Bài 7: Phân tử mARN dài 4243,2 A0 tổng hợp 1 chuỗi polipeptit . Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 1 đến 3.
1.Nếu mỗi tARN dều dịch mã 1 lần ,có bao nhiêu p.tử tARN tham gia q. trình?
A.416(p tử)
B.415(p tử)
C.414(p tử)
D.417(p tử ).
2.Nếu mỗi tARN đều dịch mã 5 lần ,số lượng p tử tARN tham gia quá trình sẽ là :
A.415 (p tử)
B.2075(p tử)
C.83(p tử )
D.416(p tử).
3. Nếu có 4 loại tARN dịch mã 4 lượt ,3 lượt ,2 lượt ,1 lượt với tỉ lệ theo thứ tự 1:6:18:25. Số lượng mỗi loại tARN nói trên lần lượt là :
A. 5, 30, 90, 125.
B. 1 ,6 ,18 ,25 .
C.2 ,12 ,36 ,50 .
D.4, 24 ,72 ,100.
Bài 8: 1 gen phân mảnh có 1155 cặp N ,các đoan không mã hóa chiếm tỉ lệ 1/5 so với chiều của gen. Quá trình dịch mã huy đọng tất cả 7675 lượt tARN. Sử dụng dữ kiên trên trả lời các câu 1 đến 3.
1.Có bao nhiêu chuỗi polipeptit được tổng hợp?
A. 1 (chuỗi)
B.5(chuỗi)
C.15(chuỗi)
D.25(chuỗi).
2.Nếu số lần dịch mã của mỗi riboxom đều bằng nhau thì số riboxom tham gia dịch mã và số lượt trượt của mỗi lần lượt là:
A.1 và 25 hoặc 25 và 1
B. 5 và 5.
C.1 và 25 hoặc 25 và 1 hoặc 5 và 5
D.3 và 5 hoặc 5 và 3 hoặc 15 và 1
3. Nếu có 3 loại riboxom dịch mã 1 lần ,2 lần ,3 lần có tỉ lệ theo thứ tự 2: 4: 5 . Tổng số riboxom tham gia quá trình là:
A. 25(riboxom)
B.(11 (riboxom)
C.6 (riboxom )
D.10 (riboxom)
Bài 9: Phân tử mARN thứ nhất dài 2773,6 A0 ; phân tử thứ hai có 881 liên kết photpho dieste dịch mã cần tất cả 1346 axit amin. Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu 1 và 2.
1.Số lần dịch mã cho mARN thứ nhất và mARN thứ hai lần lượt là:
A.3 và 1
B.2 và 3
C.1 và 3
D.3 và 2
2.Số liên kết peptit trong các phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ cả hai phân tử mARN là:
A. 1338 (liên kết )
B. 756 (lk)
C.1686 (lk)
D.1342(lk)
Bài 1. Xác định tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen, cho biết:
1. Gen 1 có T = 23,6%.
2. Gen 2 có tỉ lệ A + T/ G + X =5/3.
3. Gen 3 có T = 3X.
4. Gen 4 có tổng 2 loại nucleotic bằng 84% tổng số nucleotic của gen.
Bài 2. Tính tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen, cho biết:
1. Gen 1có hiệu số giữa nucleotic loại T với với nucleotic loại khác bằng 20% tổng số nucleotic của gen.
2. Gen 2 có tỉ lệ giữa 2 loại nucleotic bằng 9:7. Biết số Nu loại A bé hơn loại Nu kia.
3. Gen 3 có tích 2 loại Nu không bổ sung là 6%.
4. Gen 4 có X2 + A2 = 5% . Gen 5 có X2 + A2 =17% số nucleotic của gen, trong đó A< X.
6. Gen 6 có X3 + A3 = 6.5%số nucleotic của gen, trong đó A> X.
Bài 3. Một đoạn phân tử ADN dài 0,51Mm chứa 2 gen 1 và 2, trong đó gen 1 dài gấp rưỡi gen 2. Gen 1 có tỉ lệ A/G = 1,5. Gen 2 có tỉ lệ A + T/ G + X =0,25.
1. Xác định số chu kì xoắn và khối lượng của mỗi gen.
2. Tính số Nu từng loại của mỗi gen.
Bài 4. Hai gen có tổng khối lượng 117.104.đvC.Độ dài của gen 1 kém gen 2 0,153Mm . Trong đó:
– Gen 1 có hiệu số giữa Nu loại T với loại Nu kia bằng 150.
– Gen 2 có X < A và có tích số giữa 2 loại Nu không bổ sung nhau bằng 5,25%.
1. Xđịnh số chu kì xoắn của mỗi gen.
2. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của mỗi gen.
Một gen có khối lượng36.104đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:3:3. Sử dụng dữ kiện trên trả lời câu 1,2.
1. Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứ 2 lần lược là:
A.75,75,225,225
B. 150,150,450,450
C.300,300,900,900.
D.125,125,375,375.
2. Tỉ lệ % từng loại nu của gen là:
A. A = T = 37,5%;G = X = 12,5%
B. A=T= 30%;G=X=20%
C. A =T=10%;G=X= 40%
D. A = T = 12,5%;G = X = 27,5%
3. Số lượng từng loại nu của trên là:
A. A=T=300(Nu);G=X=900(Nu);
B. A=T=150(Nu);G=X=450(Nu)
C. A=T=450;G=X=150(Nu)
D. A=T=125(Nu);G=X=425(N
Gen có 150 chu kì xoắn và 3900 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có 300 nucleotit loại G.Mạch kia có số nucleotit loại T chiếm 10% số nucleotit của mạch .Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 4 đến 6.
4.Số lượng từng loại nucleotit của gen là:
A.A=T=900(Nu);G=X=600(Nu);
B.A=T=1050(Nu);G=X=450(Nu)
C.A=T=600;G=X=900(Nu)
D.A=T=1200(Nu);G=X=300(Nu)
5.Số lượng từng loại nucleotit A,T,G,X trong mạch đơn thứ nhất lần lượt là:A.450,150,300,600
B.150,450,300,600
C.450,150,600,300
D.150,450,600,30
6.Tỉ lệ phần trăm tưng loại nucleotit A,T,X.,G trong mạch đơn thứ hai lần lượt là:A.10%,30%,20%,40%
B.30%,10%,20%,40%
C.10%,20%,30%,40%
D.30%,10%,40%,20%.
Bài 5. 1 trong 2 mạch đơn của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt là: 15%:30%:30%:25%.Gen đó dài 0,306Mm.
1. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn và của cả gen.
2. Tính số chu kì xoắn và khối lượng trung bình của gen.
3. Tính số liên kết hydro và số liên kết hóa trị giữa đường với a.photphoric trong gen.
Trung tâm gia sư- dạy kèm tại nhà NTIC
(nguồn từ internet)
Gửi bình luận của bạn