TÍNH CHẤT VẬT LÍ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC , ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDROXIT SẮT

Trung tâm gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu TÍNH CHẤT VẬT LÍ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC , ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDROXIT SẮT nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 25-12-2017

14,874 lượt xem

A. SẮT (III) HIDROXIT (Fe(OH)2)

I. Tính chất vật lí

- Là chất kết tủa màu trắng xanh.

 

II. Tính chất hoá học 

1. Bị nhiệt phân          

 - Nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí

   Fe(OH)2 → FeO + H2

 - Nung Fe(OH)2 trong không khí

  4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2

2. Tác dụng với axit 

a. Với axit không có tính oxi hóa như (HCl, H2SO4) → muối sắt (II) và nước 

   Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2

 

b. Với axit HNO3, H2SO4 đặc 

  3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O

  2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2

 

c. Tác dụng với các chất oxi hóa khác

  4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

 

III. Điều chế    

 - Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (II) trong điều kiện không có không khí.

  Fe2+ + 2OH → Fe(OH)2 

Hình ảnh có liên quan

B. SẮT (III) HIDROXIT (Fe(OH)3)

I. Tính chất vật lí

- Là chất kết tủa màu nâu đỏ.

 

II. Tính chất hoá học 

1. Bị nhiệt phân                                            

  2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

 

2. Tác dụng với axit  → muối sắt (III)                  

  Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

 

  Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

 

III. Điều chế        

 - Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt (III).

Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

 

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC 

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email: daotaontic@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha