Chiều nay, gần 60 trường đại học đã công bố điểm chuẩn 2019, trong đó có trường ĐH khoa học xã hội và nhân văn có điểm chuẩn cao nhất là 28,5 điểm.
Ngày đăng: 09-08-2019
1,170 lượt xem
STT |
Tên khoa/trường |
Điểm chuẩn (thấp nhất - cao nhất) |
1 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
|
2 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
3 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
|
4 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
|
5 |
Học viện Quân y |
|
6 |
Học viện Khoa học quân sự |
|
7 |
Học viện Biên phòng |
|
8 |
Học viện Hậu cần |
|
9 |
Học viện Phòng không - Không quân |
|
10 |
Học viện Hải quân |
|
11 |
Trường Sĩ quan chính trị |
|
12 |
Trường Sĩ quan lục quân 1 |
|
13 |
Trường Sĩ quan lục quân 2 |
|
14 |
Trường Sĩ quan pháo binh |
|
15 |
Trường Sĩ quan công binh |
|
16 |
Trường Sĩ quan thông tin |
|
17 |
Trường Sĩ quan không quân |
|
18 |
Trường Sĩ quan tăng thiết giáp |
|
19 |
Trường Sĩ quan đặc công |
|
20 |
Trường Sĩ quan phòng hóa |
|
21 |
Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự |
|
22 |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM |
|
23 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
|
24 |
Đại học Nha Trang |
|
25 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM |
|
26 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
27 |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
|
28 |
Học viện Ngân hàng |
|
29 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
|
30 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
|
31 |
Đại học Y Hà Nội |
|
32 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
33 |
Đại học Kinh tế - Luật TP HCM |
|
34 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
|
35 |
Đại học Ngoại thương |
25,75-34,3 (Tiếng Anh hệ số 2) |
36 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
16-34 (Tiếng Anh hệ số 2) |
37 |
Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
|
38 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
|
39 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
|
40 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
|
41 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) |
|
42 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
|
43 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng) |
|
44 |
Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) |
|
45 |
Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) |
|
46 |
Học viện An ninh nhân dân |
|
47 |
Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
48 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
49 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
50 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
51 |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
23,5-31,06 (Tiếng Anh hệ số 2) |
52 |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
53 |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
54 |
Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
55 |
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
56 |
Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
|
57 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
|
58 |
Học viện Tài chính |
|
59 |
Đại học Mở TP HCM |
|
60 |
Đại học Thủ Dầu Một |
|
61 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
|
62 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
63 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
|
64 |
Đại học Luật Hà Nội |
|
65 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
66 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
67 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
|
68 |
Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) |
|
69 |
Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) |
|
70 |
Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM) |
|
71 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
|
72 |
Đại học Hà Nội |
|
73 |
Đại học Y dược TP HCM |
|
74 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
|
75 |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
|
76 |
Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
|
77 |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
|
78 |
Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên |
|
79 |
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
|
80 |
Đại học CNTT và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) |
|
81 |
Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
|
82 |
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) |
|
83 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
|
84 |
Đại học Luật TP HCM |
|
85 |
Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM |
23-26 (Năng khiếu hệ số 2) |
86 |
Đại học Mỹ thuật TP HCM |
24-28 (Năng khiếu hệ số 2) |
87 |
Đại học Bách khoa TP HCM |
|
88 |
Đại học Thủy lợi |
|
89 |
Đại học Sư phạm TP HCM |
|
90 |
Đại học Thương mại |
|
91 |
Đại học Sư phạm 2 |
20-27,5 (Môn chính hệ số 2) |
92 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) |
|
93 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
|
94 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
14-26,5 (Năng khiếu hệ số 2) |
95 |
Đại học Dược Hà Nội |
|
96 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
|
97 |
Đại học Giao thông Vận tải |
|
98 |
Đại học Công đoàn |
|
99 |
Đại học Lao động - Xã hội |
|
100 |
Học viện Ngoại giao |
23,95-33,25 (Tiếng Anh hệ số 2) |
101 |
Học viện Cán bộ TP HCM |
|
102 |
Đại học Văn hóa TP HCM |
|
103 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
|
104 |
Đại học Thăng Long |
|
105 |
Đại học Hàng hải |
14-27,75 (Tiếng Anh hệ số 2) |
106 |
Học viện Tòa án |
|
107 |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
|
108 |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
|
109 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
|
110 |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
|
111 |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
|
112 |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
|
113 |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
15-20 (Năng khiếu hệ số 2) |
114 |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
|
115 |
Đại học Y dược (Đại học Huế) |
|
116 |
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) |
17 (Năng khiếu hệ số 2) |
117 |
Khoa Du lịch (Đại học Huế) |
|
118 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
119 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
|
120 |
Đại học Cần Thơ |
|
121 |
Đại học Văn Hiến |
|
122 |
Đại học Văn Lang |
|
123 |
Đại học Hùng Vương TP HCM |
|
124 |
Đại học Điện lực |
|
125 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
|
126 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
|
127 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
|
128 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
|
129 |
Đại học Tân Tạo (Long An) |
|
130 |
Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang) |
|
131 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
|
132 |
Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) |
|
132 |
Đại học Vinh (Nghệ An) |
|
133 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nghệ An) |
|
134 |
Đại học Quảng Nam |
|
135 |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
|
136 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
|
137 |
Đại học Bạc Liêu |
|
138 |
Đại học Kiên Giang |
|
139 |
Đại học An Giang |
|
140 |
Đại học Phan Thiết |
|
141 |
Đại học Phú Yên |
|
142 |
Đại học Quy Nhơn (Bình Định) |
|
142 |
Đại học Khánh Hòa |
|
143 |
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) |
|
144 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
|
145 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
|
146 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
15-29,25 (Tiếng Anh hệ số 2) |
147 |
Đại học Thành Đô |
|
148 |
Đại học Đại Nam |
|
149 |
Đại học Sài Gòn |
|
150 |
Đại học Tài chính - Marketing |
|
151 |
Đại học Phương Đông |
|
152 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
|
153 |
Đại học Hoa Sen |
|
154 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
|
155 |
Đại học Việt Đức (Bình Dương) |
|
156 |
Học viện Hàng không (TP HCM) |
|
157 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
|
158 |
Đại học Công nghệ Miền Đông (Bình Dương) |
|
159 |
Đại học Lạc Hồng |
|
160 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Điểm chuẩn là tổng điểm của ba môn thi THPT quốc gia theo tổ hợp xét tuyển, trong đó một số môn có thể nhân hệ số 2.
Trung tâm luyện thi, gia sư – dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng
LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT
ĐÀO TẠO NTIC
Địa chỉ: Đường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857
Email: daotaontic@gmail.com
Gửi bình luận của bạn