BÀI TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC - HÓA 10

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu phần BÀI TẬP LIÊN KẾT HÓA HỌC - HÓA 10 nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 06-12-2021

1,518 lượt xem

Bài 1: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :

   A. Ion là phần tử mang điện.

   B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

   C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

   D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

Chọn đáp án: B.

Bài 2: Cho các ion : Na+, Al3+, SO42-, NO3-, Ca2+, NH4+, Cl. Hỏi có bao nhiêu cation ?

   A. 2      B. 3

   C. 4      D. 5

Chọn đáp án: C

Bài 3: Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng

   A. nhận thêm electron.

   B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể

   C. Nhường bớt electron.

   D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Chọn đáp án: C.

Bài 4: Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2. Có bao nhiêu phân tử có cực ?

   A. 1      B. 2

   C. 3      D. 4

Chọn đáp án: A

Bài 5: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:

   A. cộng hoá trị không cực.

   B. hiđro.

   C. cộng hoá trị có cực.

   D. ion

Chọn đáp án: A.

Bài 6: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

   A. cộng hoá trị không cực.

   B. hiđro.

   C. cộng hoá trị có cực.

   D. ion

Chọn đáp án: C.

Bài 7: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58)

   A. AlCl3

   B. CaCl2

   C. CaS

   D. Al2S3

Chọn đáp án: B

Bài 8: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :

   A. 0, +2, +6, +4.

   B. 0, –2, +4, –4.

   C. 0, –2, –6, +4.

   D. 0, –2, +6, +4.

Chọn đáp án: D.

Bài 9: Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :

   A. NaClO

   B. NaClO2

   C. NaClO3

   D. NaClO4

Chọn đáp án: B

Bài 10: Chỉ ra nội dung sai :

   A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó.

   B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.

   C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.

   D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.

Chọn đáp án: A

Bài 11: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi:

   A. Sự góp chung các electron độc thân.

   B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.

   C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.

   D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.

Chọn đáp án: C.

Bài 12: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:

   A. Liên kết ion.

   B. Liên kết cộng hoá trị.

   C. Liên kết kim loại.

   D. Liên kết hiđro.

Chọn đáp án: B.

Bài 13: Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 :

   A. Phân tử có cấu tạo góc.

   B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.

   C. Phân tử CO2 không phân cực.

   D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.

Chọn đáp án: A.

Bài 14: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là cho biết độ âm điện của H (2,2), O (3,44), N (3,04), Cl (3,16) , Mg(1,31)

   A. HCl.

   B. NH3.

   C. H2O.

   D. MgCl2

Chọn đáp án: D

Bài 15: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết

   A. cộng hoá trị không phân cực.

   B. hiđro.

   C. cộng hoá trị phân cực.

   D. ion

Chọn đáp án: C.

Bài 16: Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là :

   A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1

   B. 0, +1,–4, +5, –2, 0

   C. -3, +5, +2,+4, 0,+1

   D. 0, +1.+3, –5, +2, –4

Chọn đáp án: C.

Bài 17: Chọn nội dung đúng để hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

   A. Số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1.

   B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.

   C. Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2.

   D. Cả A, B, C.

Chọn đáp án: B.

Bài 18: Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”

   A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1

   B. halogen luôn có số oxi hoá –1.

   C. hiđro hầu hết có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2....).

   D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.

Chọn đáp án: B.

Bài 19: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là

   A. O2, H2O, NH3

   B. H2O, HF, H2S

   C. HCl, O3, H2S

   D. HF, Cl2, H2O

Chọn đáp án: B

Bài 20: Các chất mà phân tử không phân cực là:

   A. HBr, CO2, CH4

   B. Cl2, CO2, C2H2

   C. HCl, C2H2, Br2

   D. NH3, Br2, C2H4

Chọn đáp án: B

Bài 21: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion:

   A. NaF

   B. CH4

   C. H2O

   D. CO2

Chọn đáp án: A

Bài 22: Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung

   A. Ở giữa hai nguyên tử.

   B. Lệch về một phía của một nguyên tử.

   C. Chuyển hẳn về một nguyên tử.

   D. Nhường hẳn về một nguyên tử.

Chọn đáp án: B.

Bài 23: Hoàn thành nội dung sau : “Nói chung, các chất chỉ có …………….. không dẫn điện ở mọi trạng thái”.

   A. Liên kết cộng hoá trị

   B. Liên kết cộng hoá trị có cực

   C. Liên kết cộng hoá trị không có cực

   D. Liên kết ion

Chọn đáp án: C.

Bài 24: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

   A. Giữa các phi kim với nhau

   B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử

   C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau

   D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung

Chọn đáp án: D.

Bài 25: Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử:

   A. CaCl2

   B. NH4Cl

   C. AlCl3

   D. HCl

Chọn đáp án: B.

Bài 26: Số electron trong các cation: Na+, Mg2+, Al3+ là:

   A. 11       B. 12

   C. 10       D. 13

Chọn đáp án: C

Bài 27: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:

   A. + 5, -3, + 3

   B. +3, -3, +5

   C. -3, + 3, +5

Bài 28: Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành

   A. cation natri và clorua.

   B. anion natri và clorua.

   C. anion natri và cation clorua.

   D. anion clorua và cation natri.

Chọn đáp án: D.

Bài 29: Chỉ ra nội dung sai khi nói về tính chất chung của hợp chất ion :

   A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.

   B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.

   C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.

   D. Các hợp chất ion đều khá rắn.

Chọn đáp án: C.

Bài 30: Phân tử nào phân cực mạnh nhất?

   A. NaF

   B. NaCl

   C. NaBr

   D. NaI

Chọn đáp án: A.

Bài 31: Nguyên tử X có 11 electron p, còn nguyên tử Y có 5 electron s. Liên kết giữa X và Y là:

   A. Lk ion

   B. Lk cộng hóa trị

   C. Lk cho- nhận

   D. Không xác định được

Chọn đáp án: A.

Bài 32: Cho các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X (ns2np5) đều thuộc chu kì nhỏ. Chọn phát biểu sai:

   A. Liên kết giữa A và X: liên kết ion

   B. A, B đều có xu hướng nhận e

   C. X có xu hướng nhận thêm 1e.

   D. A và B là kim loại, X là phi kim

Chọn đáp án: B.

Bài 33: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là:

   A. 0, +3, +6, +5

   B. +3, +5, 0, +6

   C. 0, +3, +5, +6

   D. + 5, +6, + 3, 0

Chọn đáp án: A.

Bài 34: Số oxi hóa của các nguyên tố Al, Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là:

   A. A. +3, + 2, -1, -2, + 1

   B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2

   C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-

   D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+

Chọn đáp án: A.

Bài 35: Hợp chất nào sau đây nitơ có cộng hóa trị 4:

   A. NH4+

   B. NH3

   C. NO

   D. N2

Chọn đáp án: A

Bài 36: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Công thức phân tử hợp chất khí của X với hiđro:

   A. H2S

   B. HCl

   C. NH3

   D. PH3

Chọn đáp án: D

Bài 37: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 :

   A. + 1

   B. + 7

   C. - 7

   D. - 1

Chọn đáp án: B

Bài 38: Dãy chất nào sau đây đều chứa các chất có đồng thời ion đơn và ion đa nguyên tử:

   A. NH4Cl, Na2SO4, H2S

   B. KOH, Na2SO3, Ca(NO3)2

   C. BaO, K3PO4, Al2(SO4)3

   D. K2SO3, NH4NO3, Ca3(PO4)2

Chọn đáp án: B

Bài 39: Hoàn thành nội dung sau : “Các ……….... thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”.

   A. Hợp chất vô cơ

   B. Hợp chất hữu cơ

   C. Hợp chất ion

   D. Hợp chất cộng hoá trị

Chọn đáp án: C.

Bài 40: Nếu nguyên tử X có 3 e hoá trị và nguyên tử Y có 6 e hoá trị, thì công thức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi X và Y là :

   A. XY2.

   B. X2Y3.

   C. X2Y2.

   D. X3Y2.

Chọn đáp án: B.

Bài 41: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử

   A. kim loại điển hình.

   B. phi kim điển hình.

   C. kim loại và phi kim.

   D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.

Chọn đáp án: D

Bài 42: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?

   A. Na2O

   B. HClO

   C. KCl

   D. NH4Cl

Chọn đáp án: B.

Bài 43: Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị ?

(1) H2S;    (2) SO2 ;

(3) NaCl;    (4) CaO ;

(5) NH3;    (6) HBr ;

(7) H2SO4;    (8) CO2;    (9) K2S

   A. (1), (2), (3), (4), (8), (9).

   B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).

   C. (1), (2), (5), (6), (7), (8).

   D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).

Chọn đáp án: C.

Bài 44: Cho các hợp chất sau : MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl. Hợp chất nào sau có liên kết cộng hoá trị ?

   A. MgCl2 và Na2O.

   B. Na2O và NCl3.

   C. NCl3 và HCl.

   D. HCl và KCl.

Chọn đáp án: C.

 

Bài 45: Số electron trong các ion 21H+ và 3216S2- lần lượt là:

   A. 1 và 16

   B. 2 và 18

   C. 1 và 18

   D. 0 và 18

Chọn đáp án: D.

Bài 46: số nơtron trong các ion 5626Fe2+ và 3517Cl-  lần lượt là

   A. 26 và 17

   B. 30 và 18

   C. 32 và 17

   D. 24 và 18

Chọn đáp án: B

Bài 47: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết :

   A. cộng hóa trị không cực.

   B. ion yếu.

   C. ion mạnh.

   D. cộng hóa trị phân cực.

Chọn đáp án: A.

Bài 48: Theo qui tắc bát tử thì công thức cấu tạo của phân tử SO2 là :

   A. O – S – O.

   B. O = S → O.

   C. O = S = O.

   D. O ← S → O.

Chọn đáp án: B

Bài 49: Cho độ âm điện : Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào sau đây có liên kết ion ?

   A. H2S, NH3.

   B. BeCl2, BeS.

   C. MgO, Al2O3.

   D. MgCl2, AlCl3.

Chọn đáp án: C.

Bài 50: Cho các chất : HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2. Số chất có liên kết ion là (Độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0) :

   A. 3      B. 2

   C. 1      D. 4

Chọn đáp án: D.

Bài 51: Ion nào có tổng số proton bằng 48 ?

   A. NH4+

   B. CO32-

   C. SO42-

   D. ClO3-

Chọn đáp án: C

Bài 52: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là

   A. Điện hoá trị.

   B. Cộng hoá trị.

   C. Số oxi hoá.

   D. Điện tích ion.

Chọn đáp án: A

Bài 53: Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng ............mà nguyên tử nguyên tố đó tạo ra được với các nguyên tố khác trong phân tử”.

   A. số electron ghép đôi.

   B. Số electron độc thân.

   C. Số liên kết cộng hóa trị

   D. Số obitan hoá trị.

Chọn đáp án: C

Bài 54: Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)…của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)….”.

   A. (1) : điện hoá trị;  (2) : liên kết cộng hóa trị.

   B. (1) : điện tích;  (2) : liên kết ion.

   C. (1) : cộng hoá trị;  (2) : liên kết cộng hoá trị.

   D. (1) : điện hoá trị;  (2) : liên kết cho nhận.

Chọn đáp án: C

Bài 55: Xét oxit của các nguyên tử thuộc chu kì 3, các oxit có liên kết ion là :

   A. Na2O, MgO, Al2O3.

   B. SiO2, P2O5, SO3.

   C. SO3, Cl2O7, Cl2O.

   D. Al2O3, SiO2, SO2.

Chọn đáp án: A.

Giải thích: Liên kết ion thường được tạo thành bởi các kim loại và phi kim điển hình.

Bài 56: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là :

   A. NH4Cl.

   B. HCl.

   C. NH3.

   D. H2O.

Chọn đáp án: A

Bài 57: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là :

   A. O = C = O.

   B. O = C → O.

   C. O = C ← O.

   D. O – C = O.

Chọn đáp án: A.

Bài 58: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do

   A. các đám mây electron.

   B. các electron hoá trị.

   C. các cặp electron dùng chung.

   D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.

Lời giải:

Chọn đáp án: C

Bài 59: Cho biết nguyên tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl- là:

   A. 1s22s22p63s23p5

   B. 1s22s22p63s23p6

   C. 1s22s22p63s23p4

   D. 1s22s22p63s23p64s1

Chọn đáp án: B

Giải thích: Theo quy tắc bát tử, Clo có xu hướng nhận thêm 1e

Bài 60: Chọn câu đúng nhất:

Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho

   A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

   B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.

   C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.

   D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.

Chọn đáp án: B

Bài 61: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hidro là RH3. Số oxi hóa của R trong oxit tương ứng với hóa trị cao nhất là

   A. -3      B. -5

   C. +5      D. +3

Chọn đáp án: C

Giải thích: R tạo hợp chất RH3 ⇒ R thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn.

Bài 62: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là

   A. RH2 và RO

   B. RH2 và RO2

   C. RH4 và RO2

   D. RH2 và RO3

Lời giải:

Chọn đáp án: D

Giải thích: R có 6e lớp ngoài cùng, hóa trị cao nhất với oxi = 6, hidro = 2.

Bài 63: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là

   A. H2S, H2SO3, H2SO4

   B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3

   C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2

   D. H2S, NaHS, K2S

Chọn đáp án: D

Bài 64: Cho biết nguyên tử Ca có Z=20, cấu hình electron của ion Ca2+ là:

   A. 1s22s22p63s23p5

   B. 1s22s22p63s23p6

   C. 1s22s22p63s23p4

   D. 1s22s2 2p63s23p64s2

Chọn đáp án: B .

Bài 65: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

   A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.

   B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

   C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.

   D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.

Chọn đáp án: D

Bài 66: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó liên kết

   A. ion.

   B. cộng hoá trị không cực.

   C. cộng hoá trị có cực.

   D. kim loại.

Chọn đáp án: A.

Bài 67: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào sau đây?

   A. 1s22s22p4

   B. 1s22s22p6

   C. 1s22s22p63s23p64s24p6

   D. 1s22s22p63s2

Chọn đáp án: B.

Bài 68: Nguyên tử X (Z=7), nguyên tử Y(Z=8). Công thức phân tử của hợp chất có hoá trị cao nhất có thể là:

   A. X2Y

   B. X2Y3

   C. XY2

   D. X2Y5

Chọn đáp án: D

Bài 69: Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là:

   A. Có cùng số proton.

   B. Có cùng notron.

   C. Có cùng số electron.

   D. Không có đặc điểm gì chung

Chọn đáp án: C.

Bài 70: Liên kết ion được tạo thành giữa

   A. hai nguyên tử kim loại.

   B. hai nguyên tử phi kim.

   C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.

   D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.

Chọn đáp án: C

Bài 71: X, Y là những nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt là 9, 19. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là

   A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.

   B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.

   C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.

   D. 2s22p5, 4s1 và liên kết ion.

Chọn đáp án: D

Bài 72: Các nguyên tử liên kết với nhau để :

   A. Tạo thành chất khí

   B. Tạo thành mạng tinh thể

   C. Tạo thành hợp chất

   D. Đạt cấu hình bền của nguyên tử khí hiếm.

Chọn đáp án: D

Bài 73: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là :1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết, nó có cấu hình là :

   A. 1s22s22p2

   B. 1s22s22p43s2.

   C. 1s22s22p6 .

   D. 1s22s22p63s1

Chọn đáp án: C

Bài 74: Ion nào sau đây có 32 electron :

   A. CO32-

   B. SO42-

   C. NH4+

   D. NO3-

Chọn đáp án: A

Bài 75: Hầu hết các hợp chất ion

   A. có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

   B. Không tan trong nước

   C. ở trạng thái nóng chảy không dẫn điện.

   D. tan trong nước thành dung dịch không điện li.

Chọn đáp án: A

Trung tâm luyện thi - gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC 

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email: daotaontic@gmail.com

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha